Đối với đại học Khóa 13:
· Ngành Sư phạm Vật lý (DSV13)
Học phần 1: Thiết kế bài giảng điện tử trong dạy học vật lý (2
TC); Giảng viên: Nguyễn Thị Thu Thủy
Học phần 2: Sử dụng bài tập định tính và câu hỏi thực tế trong dạy
học vật lý (2 TC); Giảng viên: Nguyễn Thanh Hải
· Ngành Sư phạm Tin học (DST13)
Học phần: Lập
trình Web (3 TC); Giảng viên: Bùi Công Thành
· Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (DCK13A, DCK13B)
- Học phần 1: Quản trị doanh nghiệp (2
TC); Giảng viên: Cao Anh Thảo (DCK13A)/ Nguyễn Thị Thúy Hằng (DCK13B)
- Học phần 2: Tổ chức sản xuất (2TC); Giảng
viên: Đào Minh Đức
Đối với đại học Khóa 15:
· Ngành Sư phạm Ngữ văn (DSN15A, DSN15B)
Học phần 1: Tổng quan về văn học VN (2 TC); GV:
Nguyễn Ngọc Như Ý
Học phần 2: Cơ sở văn hóa VN và văn hóa học (2 TC);
GV: Bùi Văn Thanh
Đối với cao đẳng Khóa 13:
· Ngành Sư phạm Hóa học (CSH13)
- Học phần 1:
Các phương pháp phổ nghiệm xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ (2TC); Giảng viên:
Thỉnh giảng
- Học phần 2: Ăn mòn kim loại (2TC); Giảng
viên: Nguyễn Thị Nhi Phương
· Ngành Sư phạm Toán học (CST13A, CST13B)
Lớp CST13A:
- Học phần 1: Lịch sử toán học (2TC); Giảng
viên: Phan Bá Trình
- Học phần 2: Phương trình nghiệm nguyên
(2TC); Giảng viên: Trần Văn Hạnh
Lớp CST13B:
- Học phần 1: Phương trình nghiệm nguyên
(2TC); Giảng viên: Trần Văn Hạnh
- Học phần 2:
Phát triển tư duy toán học trong học sinh (2TC); GV: Trần Đức Thịnh
· Ngành Sư phạm Vật lý (CSV13)
- Học phần: Vật lý thống kê (2 TC); Giảng
viên: Nguyễn Thị Kiều Thu
· Ngành Sư phạm Tiếng Anh (CSA13)
- Học phần
1: Tiếng Anh thương mại (2 TC); Giảng viên: Trần Hữu Ca
- Học phần
2: Công nghệ trong dạy ngoại ngữ (2 TC); GV: Nguyễn Văn Thắm
· Ngành Sư phạm Lịch sử (CSLi13)
- Học phần: Lịch sử chống ngoại xâm của
dân tộc Việt Nam (2 TC); Giảng viên: Bùi Thị Lệ Huyền
· Ngành Sư phạm Địa lý (CSĐ13)
- Học phần 1: Biển và hải đảo Việt Nam
(2 TC); Giảng viên: Phan Thông
- Học phần 2: Hoạt động ngoại khóa Địa
lý ở trường THCS (2 TC); Giảng viên: Phan Thông
· Ngành Sư phạm Sinh học (CSS13)
Học phần 1: Kỹ thuật chăn nuôi (2 TC); Giảng viên: Lê Văn An
Học phần 2: Phương pháp thí nghiệm Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp
(2TC); Giảng viên: Lê Văn An
· Ngành Sư phạm Kinh tế gia đình (CSKi13)
- Học phần 1:
Bắt bông kem (2 TC); Giảng viên: Thỉnh giảng
- Học phần 2:
Hoa trang trí (2TC); Giảng viên: Nguyễn Thị Phê
- Học phần 3:
Trang phục lễ tân (2 TC); Giảng viên: Thỉnh giảng
· Ngành Giáo dục Mầm non (CMN13)
- Học phần: Giáo dục dinh dưỡng (2 TC);
Giảng viên: Bùi Thị Ánh Tuyết
· Ngành Giáo dục Tiểu học (CTH13A, CTH13B)
-
Nhóm HP tự chọn 1:
- HP1: Đại số (2 TC); Giảng viên: Phạm
Huy Thông
- HP2: PPDH Toán ở tiểu học 2 (2 TC); Giảng
viên: Tạ Thanh Hiếu
· Ngành Sư phạm Tin học (CSI13)
- Học phần: Thiết kế bài giảng điện tử
(2 TC); Giảng viên: Đinh Thị Xuân Vạn
· Ngành Công nghệ thông tin (CCT13A, CCT13B)
- Học phần: Multimedia (2 TC); Giảng
viên: Phạm Khánh Bảo
Đối với cao đẳng Khóa 14:
· Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường (CCM14)
- Học phần 1: Độc
học môi trường (2TC); Giảng viên: Lê Mỹ Tiểu Ngọc
- Học phần 2: Luật và chính sách môi trường (2TC); Giảng viên: Thỉnh
giảng
- Học phần 3: Môi trường và tài nguyên biển (2TC); GV: Trương Thị
Mỹ Anh
· Ngành Sư phạm tin học (CSI14)
- Học phần: Thiết kế đồ họa (3TC); Giảng viên: Phạm Khánh Bảo
· Ngành Sư phạm Lịch sử (CSLi14)
- Học phần: Cơ sở văn hóa Việt Nam (2TC); GV: Nguyễn Thị Mỹ Thuận
Đối với cao đẳng Khóa 15:
· Ngành Kế toán (CKT15)
- Học phần: Lịch
sử các học thuyết kinh tế (2 TC); GV: Nguyễn Thị Huyền
· Ngành Sư phạm Ngữ văn (CNV15)
- Học phần: Nhập môn Xã hội học (2 TC);
Giảng viên: Đỗ Kim Dung
· Ngành Giáo dục Mầm non (CMN15A, CMN15B)
- Học phần: Nhập môn Xã hội học (2 TC);
Giảng viên: Đỗ Kim Dung